THÔNG BÁO
KẾT QUẢ LỰA CHỌN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
I. Kết quả lựa chọn:
1. Tên, địa chỉ Tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản – thuộc Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk.
2. Tổng số điểm của Tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn: 87/100 điểm.
3. Tổ chức đấu giá tài sản bị từ chối xem xét, đánh giá hồ sơ kèm theo lý do từ chối: Không
II. Kết quả chấm điểm: (bao gồm cả tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn)
TT |
Nội dung |
Thang điểm tối đa |
Tổ chức đấu giá tài sản 1 |
Tổ chức đấu giá tài sản 2 |
Tổ chức đấu giá tài sản 3 |
|||
Trung tâm Dịch vụ Đấu giá tài sản – Sở Tư pháp tự chấm điểm |
Trung tâm phát triển quỹ đất Đắk Lắk chấm điểm |
Công ty Đấu giá Hợp danh Đắk Lắk tự chấm điểm |
Trung tâm phát triển quỹ đất Đắk Lắk chấm điểm |
Công ty Đấu giá Hợp danh Trung Nam tự chấm điểm |
Trung tâm phát triển quỹ đất Đắk Lắk chấm điểm |
|||
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
22,0 |
22,0 |
22,0 |
22,0 |
22,0 |
22,0 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
11,0 |
11,0 |
11,0 |
11,0 |
11,0 |
11,0 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
|
6,0 |
|
6,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
|
5,0 |
|
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
8,0 |
8,0 |
8,0 |
8,0 |
8,0 |
8,0 |
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
|
4,0 |
|
4,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
|
4,0 |
|
4,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
22,0 |
20,0 |
22,0 |
22,0 |
22,0 |
18,0 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan. |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao. |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
3,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá. |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá. |
3,0 |
3,0 |
2,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
1,0 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá. |
3,0 |
3,0 |
2,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
2,0 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
35,0 |
35,0 |
32,0 |
32,0 |
32,0 |
29,0 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng). Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5: |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
3,0 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
|
|
|
|
|
3,0 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
6,0 |
6,0 |
|
6,0 |
|
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Trung tâm phát triển quỹ đất Đắk Lắk không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng). Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5: |
18,0 |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
10,0 |
10,0 |
|
10,0 |
|
10,0 |
2.2 |
Từ 20% đến dưới 40% |
12,0 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực). Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3: |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
|
5,0 |
|
5,0 |
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản. Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3: |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
|
|
|
2,0 |
|
2,0 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
|
|
|
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản). Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3: |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
4,0 |
4,0 |
|
4,0 |
|
4,0 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng. Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4: |
5,0 |
3,0 |
3,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
|
|
|
2,0 |
|
2,0 |
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
|
|
|
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động. Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2: |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
|
3,0 |
|
3,0 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp (Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3) |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do Trung tâm phát triển quỹ đất Đắk Lắk quyết định |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
4,0 |
4,0 |
5,0 |
4,0 |
1 |
Tổ chức đấu giá có trụ sở làm việc đóng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
|
3,0 |
|
3,0 |
2 |
Tổ chức đấu giá đã thực hiện các hợp đồng dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất tính từ ngày 01/01/2022 đến thời điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn Tổ chức đấu giá (Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1 hoặc 2.2) |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
1,0 |
|
1,0 |
2.1 |
Từ 03 hợp đồng trở lên |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
|
|
|
2.2 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không có hợp đồng nào). |
1,0 |
|
|
|
1,0 |
|
1,0 |
Tổng số điểm |
100,0 |
89,0 |
87,0 |
85,0 |
85,0 |
86,0 |
78,0 |
|
VI |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố. |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
Đủ điều kiện |
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
|
|
|
|
|
|
Bá Lục
- Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và hệ thống thoát nước, ATGT đoạn Km5+600 ÷ Km7+500 đường tỉnh ĐT.688 (Tỉnh lộ 8) (13/06/2025, 11:08)
- Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Sửa chữa nền, mặt đường, lề đường và hệ thống thoát nước, ATGT đoạn Km31+00 ÷ Km31+900 đường tỉnh ĐT.692 (Tỉnh lộ 12) (13/06/2025, 10:59)
- Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án: Sửa chữa bổ sung hệ thống thoát nước đoạn Km1+00 – Km2+00; Km2+200 – Km3+200; Km3+700 – Km4+080, đường tỉnh ĐT.687 (Tỉnh lộ 7) (13/06/2025, 10:55)
- Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh và đường tuần tra biên giới (12/06/2025, 10:44)
- Về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu Tư vấn Kiểm kê rừng huyện Krông Bông thuộc Dự án Điều tra, kiểm kê rừng tỉnh Đắk Lắk (06/06/2025, 15:35)
- Về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án Trung tâm Y tế huyện Lắk; Công trình: Sửa chữa nhà làm việc, công vụ, sân khuôn viên Trung tâm Y tế (Cơ sở 2) (05/06/2025, 08:59)
- Về việc Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án Trung tâm Y tế huyện Ea Súp; hạng mục: Sửa chữa khu nhà hành chính cũ thành Khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng (19/05/2025, 16:25)
- Về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án: Sửa chữa, cải tạo lát gạch nền và khung vách dãy phòng học 04 tầng – Trường Trung cấp Đắk Lắk (144 Phan Chu Trinh) (28/04/2025, 15:36)
- Về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự toán: Chi phí thuê tư vấn xây dựng các bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (23/04/2025, 16:41)
- Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án: Tu bổ, tôn tạo Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt Nhà đày Buôn Ma Thuột (24/02/2025, 16:02)
- Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu Công trình: Duy trì hệ thống cây xanh, thảm cỏ tại Khu công nghiệp Hòa Phú năm 2025 (24/02/2025, 08:01)